CHI TIẾT SẢN PHẨM
Tên sản phẩm | Đai ốc Cánh Chuồn, tán chuồn, ốc cánh chuồn, tán cánh chuồn, tán cánh chuồn, đai ốc |
kích thước | M3, M4, M5, M6, M8, M10, M12, M14 đến M56 |
Cấp bền | 4.6/ 4.8/ 5.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/12.9 |
Vật liệu | thép không gỉ INOX 201/ 304/ 316.., thép hợp kim |
Xử lý bề mặt | xi đen, mạ kẽm, dacroment... |
Tiêu chuẩn | ISO, BS, ANSI, GB, DIN, JIS, theo yêu cầu bản vẽ |
Lợi thế | Nhập khẩu trực tiếp và sản xuất |
Kiểm soát chất lượng | Tiêu chuẩn ISO |
Chứng chỉ | ISO 9001 : 2008 |
A. Thông số kỹ thuật đai ốc Cánh Chuồn - wing nuts
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật áp dụng tiêu chuẩn DIN 315, đây là tiêu chuẩn của Đức với hệ ren mét. Ngoài tiêu chuẩn này ra trên thế giới có các loại tiêu chuẩn khác như: ISO, BS, GOST, ANSI, GB, JIS, ASTM, EN...
Nếu quý khách hàng có yêu cầu thông số kỹ thuật khác xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm cũng như báo giá và thời gian giao hàng.
B. Những loại vật liệu chế tạo đai ốc cánh chuồn (đai ốc tai hồng)
Đai ốc Cánh Chuồn có thể sản xuất với khá nhiều vật liệu, mỗi loại vật liệu đều có những ưu điểm công năng sử dụng riêng của chúng. Tại thị trường nước ta hiện nay sản phẩm được sử dụng nhiều nhất đó là Đai ốc Cánh Chuồn (ốc cánh chuồn) bằng thép mạ điện và INOX.
Qúy khách hàng có yêu cầu về vật liệu khác hãy liên hệ ngay Chúng Tôi để đặt hàng nhé! dưới đây là bảng vật liệu dùng để sản xuất đai ốc cánh chuồn.
Bảng vật liệu sản xuất đai ốc cánh chuồn.
Thép không rỉ/ Stainless Steel |
SUS201, SUS303, SUS304, SUS316, SUS410, SS420 |
Thép/ Steel |
C45(K1045), C46(K1046), C20,etc. |
Đồng Thau/ Brass |
C36000 ( C26800), C37700 ( HPb59), C38500( HPb58), C27200CuZn37), C28000(CuZn40),etc. |
Đồng/ Bronze |
C51000, C52100, C54400, etc. |
Sắt/ Iron |
1213, 12L14, 1215, etc. |
Nhôm/ Aluminum |
Al6061, Al6063, etc. |
Thép carbon/ Carbon steel |
C1006,C1010,C1018,C1022,C1035K,C1045,12L14,etc. |
Thép hợp kim/ Alloy steel |
SCM435,10B21, C10B33,etc. |