CỔ DÊ BULON
Kích thước: 13~200mm
Chất liệu; Inox 201, 304, 316, thép xi...
Cung cấp số lượng không giới hạn.
Nhận đặt hàng theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật (Specifications): Cổ Dê Siết Bulon
Kích thước (mm) | Bảng Rộng (mm) | Kích thước (mm) | Bảng Rộng (mm) |
13 | 9 | 105 | 12 |
16 | 9 | 110 | 12 |
18 | 9 | 115 | 12 |
20 | 9 | 120 | 12 |
23 | 9 | 125 | 12 |
25 | 9 | 130 | 12 |
27 | 12 | 135 | 12 |
30 | 12 | 140 | 12 |
32 | 12 | 145 | 12 |
35 | 12 | 150 | 12 |
40 | 12 | 155 | 12 |
45 | 12 | 160 | 12 |
50 | 12 | 165 | 12 |
55 | 12 | 170 | 12 |
60 | 12 | 175 | 12 |
65 | 12 | 180 | 12 |
70 | 12 | 185 | 12 |
75 | 12 | 190 | 12 |
80 | 12 | 195 | 12 |
85 | 12 | 200 | 12 |
90 | 12 | ||
95 | 12 | ||
100 | 12 |
Vật liệu sản xuất Cổ Dê (Đai Siết)
Cổ dê thường được sản xuất từ thép không gỉ (inox) vì loại này có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ và khả năng chịu lực hơn các loại thép thông thường. Tuy nhiên, vẫn có thể chế tạo đai siết từ những vật liệu kim loại khác nhưng không thông dụng, và chúng cũng sẽ không có công dụng chống ăn mòn như inox.
Với vật liệu chế tạo là thép không gỉ thì lại được chia ra làm 3 loại mác thép phổ biến là SUS 201, SUS 304 , SUS 316 tương đương với inox 201, inox 304, inox 316.
- Cổ dê inox 201: Loại này có giá thành rẻ hơn 2 loại còn lại và có khả năng chịu trọng tải cao. Tuy nhiên, việc chống ăn mòn, chống gỉ sét lại kém.
- Cổ dê inox 304: Loại này là loại được ưu chuộng nhất trên thị trường. Vì khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu lực của nó đều tốt.
- Cổ dê inox 316: Loại này thường được dùng trong những môi trường hóa chất, môi trường nước biển. Vì ưu nổi nổi bật của nó là chống oxy hóa cực tốt.